🔍
Search:
ĐƯỢC TỔNG HỢP
🌟
ĐƯỢC TỔNG HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
관련되는 여러 가지가 모여 하나로 합쳐지다.
1
ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái có liên quan được tập trung và hợp lại thành một.
-
Động từ
-
1
원자, 분자 등의 물질을 이루는 요소 둘 이상이 결합하여 본래의 성질을 잃고 새로운 성질을 가진 물질이 되다.
1
ĐƯỢC TỔNG HỢP, ĐƯỢC HÓA HỢP:
Hai yếu tố trở lên tạo nên vật chất của nguyên tử hay phân tử... kết hợp tạo thành vật chất mất đi tính chất vốn có và mang tính chất mới.
-
Động từ
-
1
여러 가지가 한데 모여 하나의 체계가 이루어져 완성되다.
1
ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp về một chỗ để một hệ thống được tạo thành và được hoàn chỉnh.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 것이 합쳐져서 하나로 이루어지다.
1
ĐƯỢC HỢP THÀNH, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Hai cái trở lên được gộp lại tạo thành một.
-
Động từ
-
1
여럿이 한데 모여 한 덩어리로 짜이다.
1
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC PHA TRỘN, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ và được kết thành một khối.
-
2
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개가 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑혀 모이다.
2
ĐƯỢC NHÓM, ĐƯỢC GỘP:
Vài cái trong số nhiều cái được gom lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
🌟
ĐƯỢC TỔNG HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 현상을 관찰하거나 측정하여 모은 자료를 정리한 지식. 또는 그 자료.
1.
THÔNG TIN:
Tri thức được tổng hợp thành tài liệu mà được tập hợp khi quan sát hay đo lường hiện tượng hay sự việc nào đó. Hoặc tài liệu đó.
-
2.
컴퓨터 등과 같은 전자 기술을 통해 얻는 지식.
2.
THÔNG TIN, DỮ LIỆU:
Tri thức nhận được thông qua kĩ thuật điện tử như máy vi tính...